Chi tiết sản phẩm
Giới thiệu
Router WiFi cho gia đình
- Tenda N301 là Router WiFi thiết kế dành riêng cho gia đình.
- Với giao diện dễ cài đặt, bạn có thể nhanh chóng thiết lập mạng WIFi của riêng mình chỉ với vài bước đơn giản
- Cung cấp WiFi chuẩn N tốc độ 300Mbps, Tenda N301 đảm bảo nhu cầu lướt web , xem phim…. mượt mà
- Tenda N301 hỗ trợ nhiều chế độ hoạt động như Router/AP/Repeater
Tính năng chính
>Cài đặt mạng WiFi của riêng bạn chỉ trong 1 phút
>>Kết nối nhanh với nút WPS
>>Trang bị 3 cổng LAN 100Mbps giúp dễ dàng kết nối máy tính bàn hay mở rộng hệ thống mạng dây
>>Thiết kế nhỏ gọn, phù hợp treo tường hoặc để bàn
>>Trang bị 2 anten ngoài 5dBi đảm bảo khả năng phát sóng WiFi mạnh mẽ
Dễ dàng cài đặt
Tenda N301 hỗ trợ cài đặt đơn giản chỉ với 3 bước, bất kỳ ai cũng có thể cấu hình một hệ thống mạng WIFi của riêng mình chỉ trong vài phút.
Bảo mật nâng cao
Tenda N301 cung cấp tính năng bảo mật nâng cao, giúp bạn ngăn chặn những truy cập trái phép vào hệ thống của bạn.
1. Bảo mật 64/128bit WEP, WPA-PSK, WPA2-PSK
2. Kiểm soát truy cập dựa trên địa chỉ MAC
Hỗ trợ kết nối nhanh với nút WPS
Tenda N301 trang bị nút kết nối nhanh WPS, giúp bạn cho phép các thiết bị hỗ trợ WPS kết nối nhanh vào hệ thống mạng. Không còn lo lắng về vấn đề quên mật khẩu WiFi.
Quản lý của phụ huynh
Hỗ trợ lọc truy cập, lọc theo địa chỉ MAC, bộ lọc Website …. giúp bạn có thể quản lý thời gian và nội dung mà trẻ em truy cập
Chế độ Repeater / WISP
Tenda N301 có thể hoạt động ở chế độ Repeater hoặc WISP để thu sóng WiFi từ AP khác và phát lại, tăng vùng phủ sóng WiFi hiện có một cách nhanh chóng
Đơn giản, tiện dụng
Chỉ cần cắm dây từ modem sẵn có, cùng 3 bước cài đặt đơn giản, bạn đã sẵn sàng để sử dụng WiFi ở bất cứ đâu trong nhà
Thông số chi tiết
Không dây | Wireless Standard |
IEEE 802.11b/g/n 2.4GHz | |
Tốc độ truyền | |
2.4GHz: Up to 300Mbps | |
Tần số | |
2.4GHz | |
Công suất truyền | |
CE:<20dBm | |
Tính năng cơ bản | |
WiFi On/Off | |
Bảo mật không dây | |
WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK | |
Phần mềm | Kiểu kết nối Internet |
PPPoE, Dynamic IP, Static IP | |
PPPoE(Russia), PPTP(Russia), L2TP(Russia) | |
Chế độ hoạt động | |
Chế độ Wireless Router | |
Chế độ Universal Repeater | |
Chế độ WISP | |
Chế độ AP | |
DHCP Server | |
DHCP Server | |
DHCP Client List | |
DHCP Reservation | |
Virtual Server | |
Port Forwarding | |
DMZ Host | |
UPnP | |
Bảo mật | |
Client Filter | |
Parental Control(support black list and white list) | |
Remote Web Management | |
Firewall | |
Forbid UDP flood attack | |
Forbid TCP flood attack | |
Forbid ICMP attack | |
Forbid WAN PING from internet | |
DDNS | |
no-ip,DynDNS,Oray | |
VPN | |
IPsec pass through | |
PPTP pass through | |
L2TP pass through | |
Tính năng đặc biệt | |
Smart WiFi Schedule | |
Khác | |
Quản lý băng thông | |
MAC Clone | |
System Log | |
Sao lưu & Khôi phục cấu hình | |
Cập nhật Firmware trên trình duyệt web | |
Khác | |
Nhiệt độ | Nhiệt độ |
Nhiệt độ hoạt động: 0℃ ~ 40℃ | Nhiệt độ hoạt động: 0℃ ~ 40℃ |
Nhiệt độ lưu trữ: -40℃ ~ 70℃. | Nhiệt độ lưu trữ: -40℃ ~ 70℃. |
Độ ẩm | Độ ẩm |
Độ ẩm hoạt động:10% ~ 90% RH không ngưng tụ | Độ ẩm hoạt động:10% ~ 90% RH không ngưng tụ |
Độ ẩm lưu trữ: 5% ~ 90%RH không ngưng tụ. | Độ ẩm lưu trữ: 5% ~ 90%RH không ngưng tụ. |
Cấu hình mặc định | Cấu hình mặc định |
Địa chỉ truy cập mặc định: 192.168.0.1 | Địa chỉ truy cập mặc định: 192.168.0.1 |
Certification | Certification |
CE/FCC/RoHS | CE/FCC/RoHS |
Công suất EIRP (Max) | Công suất EIRP (Max) |
2.400-2.4835GHz:19.23dBm (EIRP) | 2.400-2.4835GHz:19.23dBm (EIRP) |
Đóng gói | Đóng gói |
Wireles Router*1 | Wireles Router*1 |
Power Adapter *1 | Power Adapter *1 |
Install Guide*1 | Install Guide*1 |
Ethernet Cable*1 | Ethernet Cable*1 |